Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu Tiếng Trung

Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu Tiếng Trung

Tên Môn học: Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu (Tiếng Trung)

Tên Môn học: Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu (Tiếng Trung)

Ngôn ngữ học đối chiếu – LTTN 2

Chọn một câu trả lời: a. đúng b. sai Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. có 4 kí tự Câu trả lời đúng b. có 4 chữ cái c. có tổ hợp “ma”

Chọn một câu trả lời: a. Là một người ăn to nói lớn b. Là một người ăn nhiều c. Ăn thủng nòi trôi rế Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. sai Câu trả lời đúng b. đúng

Chọn một câu trả lời: a. Tooth for a tooth, eye for an eye Câu trả lời đúng b. Take a piece of food, back the other.

Chọn một câu trả lời: a. Good – for – nothing Câu trả lời đúng b. To eat one can’t, to speak one can’t too.

Chọn một câu trả lời: a. sai b. đúng Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. sai b. đúng Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. đúng Câu trả lời đúng b. sai

Chọn một câu trả lời: a. Anh về bao giờ? b. Bao giờ anh về? Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. sai Câu trả lời đúng b. đúng

Chọn một câu trả lời: a. Cô ấy chết khi nào? Sherlock Holmes hỏi. Câu trả lời đúng b. Khi nào cô ấy chết? Sherlock Holmes hỏi.

Chọn một câu trả lời: a. Bao giờ anh về? Câu trả lời đúng b. Anh về bao giờ?

Chọn một câu trả lời: a. Ăn trắng mặc trơn Câu trả lời đúng b. Sống trong nhung lụa c. Sống trong sự sang trọng

Chọn một câu trả lời: a. một từ có thanh điệu, một từ không Câu trả lời đúng b. một từ kết thúc bằng âm “m”, một từ kết thúc bằng âm “e” c. về số lượng kí tự

Ngôn ngữ học đối chiếu – LTTN 1

Chọn một câu trả lời: a. có thể nhắn tin trực tiếp bằng văn bản đồng thời cho nhiều đối tác Câu trả lời đúng b. có thể đặt mua từ nước ngoài c. có thể dễ dàng sửa chữa

Chọn một câu trả lời: a. có thẻ SIM Câu trả lời đúng b. có màn hình màu c. có bàn phím cảm ứng

Chọn một câu trả lời: a. chất Câu trả lời đúng b. chỉ

Chọn một câu trả lời: a. chân chỉ b. chân chất Câu trả lời đúng c. chân thành

Chọn một câu trả lời: a. về trọng lượng b. về màu sắc c. về công dụng Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. chân chất b. chân chỉ Câu trả lời đúng c. chân thành

Chọn một câu trả lời: a. về đường truyền dẫn tín hiệu Câu trả lời đúng b. về kiểu dáng c. về màn hình

Chọn một câu trả lời: a. chữ cái “x” không đứng cuối từ b. chữ cái “x” không đứng đầu từ Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. lunch b. breakfast c. tea Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. chữ cái “f” b. chữ cái “đ” Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. có phụ âm /d/ b. có phụ âm /dƷ/ Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. Drink an aspirin if you’ve got a headache Câu trả lời đúng b. Take an aspirin if you’ve got a headache

Chọn một câu trả lời: a. không thể đặt ở phòng làm việc b. không thể dùng cho nhiều người c. không có dây truyền tín hiệu Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. pepper bag b. tea – pot c. tea – bag Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. chất b. chỉ Câu trả lời đúng

Ngôn ngữ học đối chiếu – KTTN01

Chọn một câu trả lời: a. saw Câu trả lời đúng b. looked c. watched

Chọn một câu trả lời: a. tulip b. lily Câu trả lời đúng c. rose

Chọn một câu trả lời: a. steal something Câu trả lời đúng b. use something c. move something

Chọn một câu trả lời: a. move something b. go with c. spent something Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. go with someone b. move something or someone c. use the traffic Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. to let something stay the same as it is now Câu trả lời đúng b. to put something somewhere

Chọn một câu trả lời: a. I left my passport at home.Câu trả lời đúng b. I forgot my passport at home.

Chọn một câu trả lời: a. forget – me – not b. sunflower c. tulip Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. forget b. leave Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. took b. brought Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. to put something somewhere Câu trả lời đúng b. to let something stay the same as it is now

Chọn một câu trả lời: a. looked Câu trả lời đúng b. watched c. saw

Chọn một câu trả lời: a. tulip b. rose Câu trả lời đúng c. sunflower

Chọn một câu trả lời: a. forgot b. left Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. take Câu trả lời đúng b. bring

Chọn một câu trả lời: a. move something b. shoot something c. use something Câu trả lời không đúng

Chọn một câu trả lời: a. look Câu trả lời đúng b. watch c. see

Chọn một câu trả lời: a. thị xã b. thủ đô c. thành phố Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. to let something stay the same as it is now b. to put something somewhere Câu trả lời đúng

Ngôn ngữ học đối chiếu – LTTN 4

Chọn một câu trả lời: a. to have a kind heart Câu trả lời đúng b. to have a kind belly

Chọn một câu trả lời: a. stomach b. kidney Câu trả lời đúng c. lung

Chọn một câu trả lời: a. Chúng tôi ngồi nghỉ ở giữa rừng b. Chúng tôi ngồi xuống để nghỉ ngơi ở trung tâm của rừng Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. lung Câu trả lời đúng b. kidney c. belly

Chọn một câu trả lời: a. Ở trung tâm của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực phẩm Câu trả lời đúng b. Mấu chốt của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực phẩm

Chọn một câu trả lời: a. tulip & mai b. forget – me – not & chanh c. rose & sen Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. Lộc b. Hùng Câu trả lời đúng c. Phong

Chọn một câu trả lời: a. thận b. tim c. gan Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. to open my heart and liver to her Câu trả lời đúng b. to open my heart to her

Chọn một câu trả lời: a. gan b. tim Câu trả lời đúng c. thận

Chọn một câu trả lời: a. mental disorder /illness /disease b. heart disease Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. to return with a heavy heart Câu trả lời đúng b. to return with a heavy stomach

Chọn một câu trả lời: a. How can I know your heart and liver? Câu trả lời đúng b. How can I read your mind/thoughts?

Chọn một câu trả lời: a. a heart of gold Câu trả lời đúng b. a stomach of gold

Chọn một câu trả lời: a. a stomach of stone b. a heart of stone Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. kidney Câu trả lời đúng b. liver c. lung

Chọn một câu trả lời: a. love that comes from the (bottom of one’s) heart Câu trả lời đúng b. love that comes from the (bottom of one’s) stomach

Chọn một câu trả lời: a. A1 – B1 b. A2 – B1 Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. A1 – B1 Câu trả lời đúng b. A2 – B1

Chọn một câu trả lời: a. sunflower & thiên lí b. rose & mai Câu trả lời đúng c. lily & nhài

Chọn một câu trả lời: a. A2 – B1 Câu trả lời đúng b. A1 – B1

Chọn một câu trả lời: a. Kayla b. Taylor c. Emily Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. gan Câu trả lời đúng b. heart c. liver

Chọn một câu trả lời: a. Tôi lấy xe đạp về nhà Câu trả lời đúng b. Tôi đi xe đạp về nhà

Chọn một câu trả lời: a. to not have the stomach to go out for walk b. to not have the heart to go out for walk Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. Jacob Câu trả lời đúng b. Benjamin c. Dylan

Chọn một câu trả lời: a. to see sb’s innermost thoughts b. to see sb’s black heart Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. A – B1 b. A – B2 Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. thận b. phổi c. lòng Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. tulip & nhài Câu trả lời đúng b. rose & mai c. lily & chanh

Chọn một câu trả lời: a. tulip & thiên lý b. rose & sen c. lily & đào Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. Thảo b. Anh Câu trả lời đúng c. Thúy

Chọn một câu trả lời: a. Tôi phải đưa em gái đi khám răng b. Tôi phải đi cùng em gái đi khám răng Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời: a. to break sb’s heart Câu trả lời đúng b. to break sb’s belly